Ví dụ Thể_của_động_từ

Thể động từ của thì hiện tại:

  • Hiện tại đơn (Present simple) (Không tiếp diễn, không hoàn thành): "I eat" - Tôi ăn
  • Hiện tại tiếp diễn (Present progressive) (tiếp diễn, chưa hoàn thành): "I am eating" – Tôi hiện đang ăn
  • Hiện tại hoàn thành (Present perfect) (không tiếp diễn, hoàn thành): "I have eaten" – Tôi hiện đã ăn xong
  • HIện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect progressive) (tiếp diễn, hoàn thành): "I have been eating" – Tôi ăn rồi nè

Thể động từ của thì quá khứ:

  • Quá khứ đơn (Past simple) (không tiếp diễn, chưa hoàn thành): "I ate" – Tôi đã ăn
  • Quá khứ tiếp diễn (Past progressive) (tiếp diễn, chưa hoàn thành): "I was eating" – (Khi) tôi đang (đã) ăn
  • Quá khứ hoàn thành (Past perfect) (không tiếp diễn, đã hoàn thành): "I had eaten" – Tôi (đã) ăn rồi (thì….)
  • Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect progressive) (tiếp diễn, hoàn thành): "I had been eating" – Tôi đã ăn rồi